Chào mừng các bạn đến với blog DatGerman
Nơi chia sẻ kiến thức học tiếng Đức vàtrải nghiệm cuộc sống ở Đức và Châu Âu
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá cách sử dụng câu cầu khiến Imperativ trong tiếng Đức một cách hiệu quả và linh hoạt. Từ các quy tắc cơ bản đến các ứng dụng thực tiễn, chúng ta sẽ đi sâu vào để hiểu rõ về cấu trúc, ngữ cảnh và các bí quyết để sử dụng câu lệnh Imperativ một cách tự tin và chính xác.
Với những thông tin hữu ích và ví dụ minh họa, bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững kỹ năng sử dụng câu lệnh Imperativ, từ những người mới học đến những người muốn nâng cao khả năng giao tiếp của mình trong tiếng Đức. Hãy cùng bắt đầu khám phá!
Câu cấu khiến Imperativ trong tiếng Đức là dạng câu mệnh lệnh, câu cầu khiến. Nó được sử dụng để ra lệnh cho người khác và yêu cầu người khác làm một việc gì đó.
Các ứng dụng câu cầu khiến trong tiếng Đức:
Người ta chỉ sử dụng câu Imperativ cho 3 ngôi: du, ihr và Sie, wir. Vì vậy, câu cầu khiến sẽ tồn tại ở 2 thể:
Quy tắc câu cầu khiến Imperativ trong tiếng Đức:
Trước tiên, để dễ dàng ghi nhớ câu cầu khiến trong tiếng Đức, các bạn cần ôn tập lại cách chia động từ trong tiếng Đức ở thì Präsens hiện tại.
Bài viết tham khảo: Chia động từ tiếng Đức (Konjugation der Verben)
Cách chuyển câu hỏi gia Nein-Frage thành câu Imperativ, các bạn thực hiện bước sau:
Ví dụ:
Ngôi ihr:
Geht ins Kino! (bỏ ihr trong câu hỏi Ja/Nein: Geht ihr ins Kino?)
(Các bạn hãy đi đến rạp chiếu phim).
Spielt Fußball! (Spielt ihr Fußball?)
(các bạn hãy chơi bóng đá)
Ngôi du:
Geh ins Kino! (bỏ -st và du trong câu hỏi Ja/Nein: Gehst du ins Kino?)
(Bạn hãy đi đến rạp chiếu phim).
Spiel Fußball! (Spielst du Fußball?)
(Bạn hãy chơi bóng đá).
Ngôi Sie và Wir:
Gehen Sie ins Kino! (Gehen Sie ins Kino?)
(Ngài hãy đi đến rạp chiếu phim).
Spielen Sie Fußball! (Spielen Sie/ wir Fußball?)
(Ngài hãy chơi bóng đá)
Gehen wir ins Kino!
(Chúng ta hãy đi đến rạp chiếu phim).
Spielen wir Fußball!
(Chúng ta hãy chơi bóng đá).
Để cho cấu Imperativ trở nên lịch sự hơn, các bạn có thể thêm từ “bitte”, “doch bitte”.
Các bạn có thể tham khảo những kiến thức cơ bản về động từ tách qua đường dẫn sau khi click vô dòng chữ gạch chân phía dưới:
Tương tự như câu hỏi Ja/Nein Frage của động từ tách, động từ để đầu câu và tiền tố tách (Präfix) để cuối câu.
Ví dụ:
Steh morgen früh auf!
(ngày mai bạn phải thức sớm).
Räum sofort deine Wohnung auf! Sie ist chaotisch.
Dọn dẹp căn hộ của bạn ngay lập tức. Nó thật bừa bộn.
Fahren wir zum Park mit!
Chúng ta hãy lái xe với nhau đi đến công viên.
Infinitiv | Câu cầu khiến | ||
Formell Sie/ Wir | Informell Singular Du | Informell Plural Ihr | |
sein | seien Sie/ wir | sei | seid |
haben | haben Sie/ wir | hab | habt |
Infinitiv | Câu cầu khiến | |||
Động từ e → i | Formell Sie/ Wir | Informell Singular Du | Informell Plural Ihr | |
Bất quy tắc thì hiện tại Động từ e → i | nehmen | nehmen Sie | nimm | nehmt |
Bất quy tắc thì hiện tại Verben a → ä | fahren schlafen | fahren Sie schlafen Sie | fahr ( schlaf ( | fahrt schlaft |
Động từ có đuôi -t, -d, -m, -n + en ở cuối:
Infinitiv | Imperativ | |||
Formell Sie/ Wir | Informell Du | Informell Ihr | ||
Động từ có đuôi -t, -d, -m, -n + en ở cuối. | antworten reden atmen öffnen | Antworten Sie! Reden Sie! Atmen Sie! Öffnen Sie! Đuôi -en | Antworte! Rede! Atme! Öffne! Đuôi -e | Antwortet! Redet! Atmet! Öffnet! Đuôi -et |
Động từ có đuôi -eln, -ern, -igen. | Entschuldigen Erkundigen dich Handeln Erinnern | Entschuldigen Sie Erkundigen Sie sich Handeln Sie Erinnern Sie Đuôi -eln, -ern, -en | Entschuldige! Erkundige dich Handle Erinnere Đuôi -e | Entschuldigt! Erkundigt dich! Handelt Erinnert Đuôi -t |
Drücken Sie auf die Starttaste.
(Nhấn vào nút bắt đầu.)
Schneiden Sie die Zwiebeln in kleine Stücke.”
(Cắt hành tây thành từng mảnh nhỏ.)
Hören Sie auf Ihren Arzt.
(Hãy lắng nghe bác sĩ của bạn.)
Geben Sie mir bitte Bescheid, wenn Sie ankommen.
(Hãy cho tôi biết khi bạn đến.)
Kommen Sie bitte zu meiner Party.
(Xin quý vị hãy đến bữa tiệc của tôi.)
Komm mit mir ins Kino!
(Hãy đi cùng tôi xem phim!)
Öffnen Sie die Tür nicht!
(Đừng mở cửa!)
Vergiss nicht, deinen Regenschirm mitzunehmen.
(Đừng quên mang theo ô của bạn.)