Chào mừng các bạn đến với blog DatGerman
Nơi chia sẻ kiến thức học tiếng Đức vàtrải nghiệm cuộc sống ở Đức và Châu Âu
Konjunktiv 2 đóng vai trò quan trọng trong việc diễn đạt các ý nghĩa liên quan đến giả định, điều kiện không thực tế và ước muốn không thực tế. Nó thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày, trong cái bài báo, bài viết.
Trong bài viết này, mình sẽ làm rõ ý nghĩa, cấu trúc, cách sử dụng và ví dụ cụ thể từng trường hợp mà người Đức sử dụng Konjunktiv 2. Việc hiểu rõ Konjunktiv 2 giúp bạn có khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Đức một cách linh hoạt hơn và diễn đạt các ý tưởng phức tạp một cách chính xác.
Bài viết được mình sắp theo thứ tự từ trình độ thấp A1 đến cao B2/C1 và ở mỗi phần được ghi chú từng trình độ cụ thể để các bạn có thể dễ dàng học.
Konjunktiv 2 là một trong những thì quan trọng, đặc trưng riêng của tiếng Đức và được sử dụng rất phổ biến để diễn đạt ước muốn, mơ ước, câu hỏi lịch sự khi yêu cầu người người khác làm việc gì đó, cho người khác lời khuyên, đề nghị hoặc đề xuất một ý tưởng một cách lịch sự. Ngoài ra, Konjunktiv 2 còn thể hiện câu điều kiện không có thực ở thì hiện tại, quá khứ và một số câu so sánh, nêu hậu quả không thực tế.
Có 2 cách để hình thành nên thì Konjunktiv 2 ở thì hiện tại:
Động từ | Ngôi | Konjunktiv 2 | Đuôi động từ |
lernen | Ich | würde lernen | -e |
Du | würdest lernen | -est | |
Er/ sie/ es/ man | würde lernen | -e | |
Wir | würden lernen | -en | |
Ihr | würdet lernen | -et | |
Sie/sie | würden lernen | -en |
Động từ | Ngôi | Konjunktiv 2 | Đuôi động từ |
kommen | Ich | würde kommen | -e |
Du | würdest kommen | -est | |
Er/ sie/ es/ man | würde kommen | -e | |
Wir | würden kommen | -en | |
Ihr | würdet kommen | -et | |
Sie/sie | würden kommen | -en |
Động từ | Ngôi | Konjunktiv 2 | Đuôi động từ |
gehen | Ich | würde gehen | -e |
Du | würdest gehen | -est | |
Er/ sie/ es/ man | würde gehen | -e | |
Wir | würden gehen | -en | |
Ihr | würdet gehen | -et | |
Sie/sie | würden gehen | -en |
Động từ có quy tắc | Ngôi | Präteritum | Konjunktiv 2 | Đuôi động từ |
lernen | Ich | lernte | lernte | -e |
Du | lerntest | lerntest | -est | |
Er/ sie/ es/ man | lernte | lernte | -e | |
Wir | lernten | lernten | -en | |
Ihr | lerntet | lerntet | -et | |
Sie/sie | lernten | lernten | -en |
Động từ bất quy tắc | Ngôi | Präteritum | Konjunktiv 2 | Đuôi động từ |
kommen | Ich | kam | käme | -e |
Du | kamst | kämest | -est | |
Er/ sie/ es/ man | kam | käme | -e | |
Wir | kamen | kämen | -en | |
Ihr | kamt | kämet | -et | |
Sie/sie | kamen | kämen | -en |
Động từ bất quy tắc | Ngôi | Präteritum | Konjunktiv 2 | Đuôi động từ |
gehen | Ich | ging | ginge | -e |
Du | gingst | gingest | -est | |
Er/ sie/ es/ man | ging | ginge | -e | |
Wir | gingen | gingen | -en | |
Ihr | gingt | ginget | -et | |
Sie/sie | gingen | gingen | -en |
Động từ | Präteritum | Konjunktiv 2 | Tổng quát |
haben | Ich hatte | Ich hätte | hätte- |
sein | Ich war | Ich wäre | wäre- |
werden | Ich wurde | Ich würde | würde- |
können | Ich konnte | Ich könnte | könnte- |
dürfen | Ich durfte | Ich dürfte | dürfte- |
müssen | Ich musste | Ich müsste | müsste- |
sollen | Ich sollte | Ich sollte | sollte- |
wollen | Ich wollte | Ich wollte | wollte- |
wissen | Ich wusste | Ich wüsste | wüsste- |
Ich hätte gern einen Hamburger.
Tôi muốn có một cái Hamburger.
Würden Sie mir bitte helfen?
Bạn có thể giúp tôi không?
Könnten Sie mir bitte das Buch geben?
Bạn có thể vui lòng đưa cho tôi cuốn sách được không?
Dürfte ich Sie etwas fragen?
Tôi có được phép hỏi bạn một điều được không?
Ở câu yêu cầu, hỏi lịch sự các bạn thêm „bitte“ vào làm cho câu văn trở nên trở nên lịch sự hơn rất nhiều.
Sie hätte gern ein Haus.
Cô ấy ao ước có một ngôi nhà. (Hiện tại cô ấy chưa có).
Ich hätte gerne mehr Freizeit.
Tôi muốn có nhiều thời gian rảnh hơn. (Hiện tại tôi không có nhiều thời gian rảnh).
Er wäre gern Arzt.
Anh ấy muốn trở thành bác sĩ. (Hiện tại anh ấy chưa trở thành bác sĩ)
Trong câu ước muốn, mơ ước (Wunsch, Traum), thì Konjunktiv 2 thường đi cùng với „gern“ hay „gerne“, „lieber“, „am liebsten“.
Du siehst ganz müde aus. Du solltest mehr schlafen.
Bạn trông rất mệt mỏi. Bạn nên ngủ nhiều hơn.
Nächste Woche hast du die Prüfung. Du müsstest intensiv Deutsch lernen.
Bạn có bài kiểm tra vào tuần tới. Bạn sẽ phải học tiếng Đức ở cường độ cao.
Wir könnten heute Abend ins Restaurant gehen.
Chúng ta có thể đến nhà hàng.
Wir könnten heute eine Fahrradtour machen?
Hôm nay chúng ta có thể đi xe đạp được không?
Để hiểu phần này các bạn cần hiểu khái niệm về Hauptsatz trong tiếng Đức. Bài viết sau để tham khảo:
Link đi tới bài viết: 👉 Hauptsatz (chọn vào để đi tới bài viết)
Khi các bạn muốn nói về một hành động giả định không có thật ở hiện tại hoặc tương lai và điều giả định đó có xác suất có thể xảy ra thành sự thật, các bạn phải dùng thì Konjunktiv 2 giả định ở thì hiện tại. Để đặt câu điều kiện ta sử dụng liên từ wenn và tuân theo cấu trúc câu như sau:
Wenn + Nebensatz, Hauptsatz
Ví dụ:
Wenn ich viel Zeit hätte, würde ich nach der Schweiz fliegen.
Nếu tôi có nhiều thời gian, tôi sẽ bay tới Schweiz. (Giả định một hành động đang xảy ra ở hiện và có thể trong tương lai điều này có thể sẽ trở thành sự thật)
Thực tế là tôi đang không có thời gian bay sang Thuỵ Sĩ.
Đây là một ví dụ về cách sử dụng Konjunktiv II để diễn đạt một điều kiện không thực tế: “nếu tôi có nhiều thời gian“ nhưng thực tế là tôi đang không có.
Wenn ich Geld hätte, würde ich ein großes Haus kaufen.
Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một căn nhà lớn. (Giả định một hành động ở hiện và có thể trong tương lai điều này có thể sẽ trở thành sự thật)
Thực tế: tôi vẫn đang chưa có tiền mua một căn nhà lớn.
Konjunktiv 2 ở trong quá khứ giống với thì Perfekt, tuy nhiên các bạn phải chia trợ động từ theo thì Konjunktiv 2 thành hätte- và wäre- và chia theo chủ ngữ, Partizip Perfekt (Partizip 2) sẽ ở cuối câu.
Công thức tổng quát:
Động từ | ||
lernen | gehen | |
Ich | hätte gelernt | wäre gegangen |
Du | hättest gelernt | wärest gegangen |
Er/ sie/ es/ man | hätte gelernt | wäre gegangen |
Wir | hätten gelernt | wären gegangen |
Ihr | hättet gelernt | wäret gegangen |
Sie/sie | hätten gelernt | wären gegangen |
Modalverben | |||
Ngôi | müssen | können | sollen |
Ich | hätte lernen müssen | hätte lernen können | hätte lernen sollen |
Du | hättest lernen müssen | hättest lernen können | hättest lernen sollen |
Er/sie/es | hätte lernen müssen | hätte lernen können | hätte lernen sollen |
Wir | hätten lernen müssen | hätten lernen können | hätten lernen sollen |
Ihr | hättet lernen müssen | hättet lernen können | hättet lernen sollen |
Sie/sie | hätten lernen müssen | hätten lernen können | hätten lernen sollen |
Tương tự như các Modalverben khác: dürfen, wollen.
Mẹo nhớ: ta dùng thì perfekt cho Modalverb (hätte- + Modalver), sau Modalverb động từ phải để nguyên mẫu
Khi các bạn muốn nói về một hành động giả định không có thật ở quá khứ và chính vì thế điều giả định đó không bao giờ xảy ra thành sự thật, các bạn phải dùng thì Konjunktiv 2 giả định ở thì quá khứ.
Giống như câu điều kiện ở hiện tại, các bạn cũng sử dụng cấu trúc câu wenn để diễn tả một hành động cần giả định hoặc hối tiếc một điều đã xảy ra với „giá như“ nó như thế này, nó như thế kia.
Tình huống: các bạn đã đến trễ.
Wenn Ihr mit dem Zug gefahren wäret, wäret ihr pünktlich angekommen.
Giá như các bạn đã đi tàu, thì bạn đã đến đúng giờ. (Giả định một hành động đã xảy ra không bao giờ trở thành sự thật)
Thức tế: Các bạn đã đi tàu và các bạn đến không đúng giờ.
Tình huống: tôi đã không thi đậu.
Wenn ich die Prüfung bestanden hätte, wäre ich sehr fröhlich gewesen.
Giá như (nếu) tôi đã vượt qua kỳ thi, tôi sẽ rất hạnh phúc. (Giả định một hành động đã xảy ra không bao giờ trở thành sự thật)
Thực tế: tôi không đậu kì thi đó, tôi đang rất buồn.
Tình huống tôi đã không nâng được cái tủ.
Wenn ich stärker gewesen wäre, hätte ich den schweren Schrank heben können.
Nếu tôi khoẻ hơn thì tôi đã có thể nâng được cái tủ nặng nề này rồi.
Thức tế: tôi không đủ khoẻ và không thể nâng cái tủ nặng này.
Đối với câu này, các bản chỉ sử dụng duy nhất một vế Nebensatz của mệnh đề wenn và động thời các bạn phải bắt buộc thêm chữ „bloß“, „doch“ hoặc „nur“. Nó có cấu trúc câu:
Wenn + Subjekt + doch/ bloß/ nur + Konjunktiv 2
Wenn ich doch nur fliegen könnte!
Thực tế: Câu này diễn đạt một ước muốn không thực tế về khả năng có thể bay.
Wenn ich nur besser singen könnte!
Giải thích: Câu này diễn đạt một ước muốn không thực tế về việc có khả năng hát tốt hơn.
Wenn es bloß nicht geregnet hätte!
Giá như trời đừng mưa!
Giải thích: Câu này diễn đạt một ước muốn không thực tế về trời không mưa.
Wenn ich doch immer mit Ihr tanzen können hätte
Tình huống: Luca ist erst ganz am zur Party gekommen. Luca đã không đến bữa tiệc cho đến phút cuối cùng.
Wenn Luca bloß schon am Anfang zur Party gekommen wäre.
Giá như Luca đã đến bữa tiệc ngay từ đầu.
Hauptsatz, “als ob” hoặc “als wenn” + Nebensatz (Konjunktiv 2)
Ví dụ:
Du siehst aus, als ob/ als wenn du krank wärest.
Trông bạn như bị bệnh.
“Als ob” hoặc “als wenn” cùng có nghĩa là “như thể là, trông như là” và được sử dụng để diễn đạt một giả định, một tình huống không thực tế, và sau đó là Konjunktiv II của động từ “sein” (wärest) để diễn đạt ý của câu là bạn trông như đang bị ốm.
Du tust, als ob du keine Zeit hättest.
Bạn hành động như thể bạn không có thời gian.
Hauptsatz, als + Hauptsatz (Konjunktiv 2)
Ví dụ:
Du tust so, als hättest du gestern nicht geschlafen.
Bạn hành động như thể bạn đã không ngủ ngày hôm qua.
Als ở vị trí số một và động từ ở vị trí số 2.
Sie tut so, als wäre sie schon einmal hier gewesen.
Cô ấy hành động như thể cô ấy đã từng ở đây qua.
Cấu trúc câu:
sein zu + Adjektiv, als dass + Nebensatz
Hiện tại hoặc chưa xảy ra
Er ist viel zu arrogant, als dass er zuhören würde.
Anh ấy quá kiêu ngạo để lắng nghe.
Quá khứ đã xảy ra
Er ist viel zu arrogant, als dass er mir zugehört hätte.
Anh ấy quá kiêu ngạo để có thể nghe lời tôi.
Câu thường | Câu có Modalverb | ||
Gegenwart (Hiện tại) | werden-Passiv sein-Passiv | Es würde gemacht Es wäre geschlossen | Es müsste gemacht werden Es könnte geschlossen sein |
Vergangenheit (Quá khứ) | werden-Passiv sein-Passiv | Es wäre gemacht worden Es wäre geschlossen gewesen | Es hätte gemacht werden können Es hätte geschlossen sein dürfen |