Chào mừng các bạn đến với blog DatGerman

Nơi chia sẻ kiến thức học tiếng Đức và
trải nghiệm cuộc sống ở Đức và Châu Âu

Hiểu thật sự Dass-Satz trong tiếng Đức

Hiểu thật sự câu Dass-Satz trong tiếng Đức

Mệnh đề Dass Satz là ngữ pháp quan trọng của B1 là nền tảng để hình thành nên câu Infinitiv mit zu. Trong bài viết này bật mí với các bạn làm thể nào hiểu tường tận dass Satz và vận dụng chính xác vào các bài viết ở các kì thi.

Hiểu thật sự Dass-Satz trong tiếng Đức

Hiểu câu Dass-Satz trong tiếng Đức như thế nào cho đúng?

Dass Satz là câu Nebensatz, còn được gọi là mệnh đề phụ, câu phụ.

Từ „dass“ là một liên từ kết nối 2 mệnh đề: Hauptsatz và Nebensatz (mệnh chính và mệnh đề phụ). Mệnh đề phụ dass sẽ bổ sung ý nghĩa cho mệnh đề chính.

Bài viết tham khảo:

  • Hauptsatz (mệnh đề chính)
  • Nebensatz (mệnh đề phụ)

Hauptsatz, dass + Nebensatz

Dass Satz bổ sung tân ngữ Akkusativ cho câu chính (Akkusativ-Ergänzung)

Mệnh đề chính (Hauptsatz) sẽ thiếu đi tân ngữ, mệnh đề dass Satz (Nebensatz) bổ sung ý nghĩa cho tân ngữ Akkusativ mà mệnh đề chính thiếu.

Khi các bạn tự đặt câu ở dạng này, các bạn bắt buộc phải bỏ đi tân ngữ Akkusativ ở mệnh đề chính. Chỉ có tân ngữ Dativ có thể tồn tại ở mệnh đề chính.

Ví dụ:

Ich habe dir gesagt, dass du mehr schlafen solltest. (dir – tân ngữ Dativ)

Ich erwarte, dass mein Freund mich in dieser Woche besuchen kann.
Thay thế cho câu: Ich erwarte den Besuch meiner Freund in dieser Woche.

Er hat vergessen, dass er heute seine Freundin besucht.
Thay thế cho câu: Er hat den Besuch seiner Freundin vergessen.

Cả ba ví dụ trên mệnh đề chính đều thiếu Akkusativ-Objektmục tiệu của người viết muốn bổ sung cả câu gồm chủ ngữ – động từ- tân ngữ. Do đó ta cần mệnh dass Satz để bổ sung cả câu cho phần Akkusativ mà mệnh đề chính thiếu.

Danh sách một số động từ đi được với mệnh đề dass, ngoài ra còn rất nhiều động từ khác:

 Động từ đi được với dassNghĩa tiếng việt
1.annehmenCho rằng, giả định rằng
2.beantragenĐệ trình, đề nghị
3. bedauernHối tiếc
4. behauptenKhẳng định
5.befürchtenLo sợ, lo âu, e ngại
 6.denkenNghĩ rằng
 7.erwartenChờ đợi, trông chờ
 8.fordernYêu cầu, đòi hỏi
 9.fürchtenSợ hãi
 10.gestehenThú nhận, nhìn nhận, thừa nhận
 11.glaubenTin vào, tin tưởng vào
12.hoffenHy vọng rằng
 13.verlangenĐòi hỏi
 14.vermutenDự đoán, phỏng đoán
 15.versprechenHứa hẹn
 16.wünschenƯớc ao, ước muốn
 17.zugebenCho thêm, bổ sung, phụ bổ
18.meinenNghĩ rằng, cho rằng
 19.schreibenViết, ghi chép
 20.wissenBiết, hiểu biết
 21.sagenNói rằng
 22.vorschlagenĐề nghị
 23.empfehlenKhuyên nhủ
Một số động từ đi được với dass

Bổ sung chủ ngữ thay thế cho es (Nominativ-Ergänzung)

  • Ngoài việc bổ sung tân ngữ Akkusativ, dass-Satz còn bổ sung nghĩa cho chủ ngữ giả, thường là es.
  • Ta có thể dass đặt trực tiếp mệnh đề Dass-Satz thế cho es ở mệnh chính.

Ví dụ:

Es tut mir leid, dass ich zur Party nicht kommen kann.
(Dass ich zur Party nicht kommen kann, tut mir leid.)

Tôi xin lỗi tôi không thể đến dự bữa tiệc

Es ist schade, dass du heute nicht da warst.
(Dass du nicht heute nicht da warst, ist schade)

Thật tiếc khi bạn không có mặt hôm nay

Mich stört, dass du rauchst.
(Es stört mich, dass du rauchst/ Dass du rauchst, stört mich)

Việc bạn hút thuốc khiến tôi khó chịu.

Es ist schön, dass ich die Prüfung bestanden habe.
(Dass ich die Prüfung bestanden habe, ist schön)

Thật vui vì tôi đã vượt qua kỳ thi.

Bổ nghĩa giới từ (Präpositional-Ergänzung)

Ở câu Dass-Satz, mệnh đề chính (Hauptsatz) sẽ thiếu đi thành phần phía sau giới từ, ví dụ: für + Nomen (danh từ) thì danh từ sẽ không có, vì vậy ta viết „da(r)“ phía trước giới từ:

da(r) + Präposition

Giới từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u, ä, ö, ü sẽ thêm r phía trước.

Ví dụ giới từ für sẽ thành dafür (cho cái đó) và mệnh đề dass Satz (Nebensatz) bổ sung ý nghĩa cho giới từ dafür.

Tương tự với giới từ khác:

  • über – darüber, auf – darauf, an – daran, darin, darum, daraus, …
  • damit, dagegen, dafür, dazu, davon, …

Ví dụ:

Ich bedanke mich dafür, dass Sie mich zu Ihrer Hochzeit eingeladen haben. (Ich bedanke mich für die Einladung zu Ihrer Hochzeit.)

Cảm ơn bạn đã mời tôi đến dự đám cưới của bạn.

Ich habe mich darüber gefreut, dass du mir geholfen hast. (Ich habe mich über deine Hilfe gefreut.)

Tôi rất vui vì bạn đã giúp tôi.

Để sử dụng được các câu này các bạn cần biết những động từ đi với giới từ nào (Verben mit Präpositionen).

Ví dụ:

  • achten auf + Akkusativ
  • einladen zu + Dativ
  • freuen über/auf + Akkusativ
  • gehen + um + Akkusativ

Một số mẫu câu dass Satz thường được sử dụng trong kì thi tiếng Đức B1

Loại Dass-SatzMẫu câu tiếng Đức sử dụng câu dass-SatzNghĩa tiếng Việt
Thế cho esEs ist schade, dassĐáng tiếc rằng…
Thế cho esEs ist schön, dassThật tốt là…
Thế cho esIch finde es gut, dassTôi cảm thấy … tốt
Bổ nghĩa giới từIch freue mich darauf, dassTôi đang mong chờ…
Bổ nghĩa giới từIch freue mich darüber, dassTôi hài lòng rằng…
Thế cho esEs tut mir leid, dassTôi xin lỗi rằng…
Bổ nghĩa giới từIch habe Angst davor, dassTôi sợ rằng…
Bổ nghĩa tân ngữ Akk.Ich weiß, dassTôi biết rằng…
Bổ nghĩa tân ngữ Akk.Ich glaube, dass…/ ich finde, dassTôi nghĩ là… /cảm thấy là…
Bổ nghĩa tân ngữ Akk.Ich bin mir sicher, dassTôi chắc chắn rằng…
Bổ nghĩa tân ngữ Akk.Ich bin der Meinung, dassQuan điểm của tôi là…
Bổ nghĩa giới từIch entschuldige mich dafür, dassTôi xin lỗi cho việc…
Bổ nghĩa giới từIch bedanke mich dafür, dassTôi cảm ơn bạn vì…
Bổ nghĩa giới từIch bin dafür, dassTôi tán thành rằng…
Bổ nghĩa giới từIch bin dagegen, dassTôi phản đối rằng…
Thế cho esEs ist verboten, dassĐiều gì đó bị cấm
Thế cho esEs ist erlaubt, dassĐiều đó được phép
Mẫu câu có dass-Satz

Cảm ơn các bạn đã đọc bài. Chia sẻ bài viết lên:
Thuan Dat Duong
Thuan Dat Duong

Chào mọi người, mình là Dương Thuận Đạt, hiện đang sống và làm việc tại Đức. Blog DatGerman được lập ra với mong muốn chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm học ngôn ngữ, thi cử và trải nghiệm cá nhân của mình đến với các bạn có mong muốn đến Đức du học và làm việc.

Hy vọng các bạn thấy nội dung này hữu ích trong quá trình học tập.
Chúc các bạn luôn học tập tốt.

"Hành trình vạn dặm luôn bắt đầu từ những bước chân đầu tiên."

Mục lục