Chào mừng các bạn đến với blog DatGerman
Nơi chia sẻ kiến thức học tiếng Đức vàtrải nghiệm cuộc sống ở Đức và Châu Âu
Mệnh đề Dass Satz là ngữ pháp quan trọng của B1 là nền tảng để hình thành nên câu Infinitiv mit zu. Trong bài viết này bật mí với các bạn làm thể nào hiểu tường tận dass Satz và vận dụng chính xác vào các bài viết ở các kì thi.
Dass Satz là câu Nebensatz, còn được gọi là mệnh đề phụ, câu phụ.
Từ „dass“ là một liên từ kết nối 2 mệnh đề: Hauptsatz và Nebensatz (mệnh chính và mệnh đề phụ). Mệnh đề phụ dass sẽ bổ sung ý nghĩa cho mệnh đề chính.
Bài viết tham khảo:
Hauptsatz, dass + Nebensatz
Mệnh đề chính (Hauptsatz) sẽ thiếu đi tân ngữ, mệnh đề dass Satz (Nebensatz) bổ sung ý nghĩa cho tân ngữ Akkusativ mà mệnh đề chính thiếu.
Khi các bạn tự đặt câu ở dạng này, các bạn bắt buộc phải bỏ đi tân ngữ Akkusativ ở mệnh đề chính. Chỉ có tân ngữ Dativ có thể tồn tại ở mệnh đề chính.
Ví dụ:
Ich habe dir gesagt, dass du mehr schlafen solltest. (dir – tân ngữ Dativ)
Ich erwarte, dass mein Freund mich in dieser Woche besuchen kann.
Thay thế cho câu: Ich erwarte den Besuch meiner Freund in dieser Woche.
Er hat vergessen, dass er heute seine Freundin besucht.
Thay thế cho câu: Er hat den Besuch seiner Freundin vergessen.
Cả ba ví dụ trên mệnh đề chính đều thiếu Akkusativ-Objekt và mục tiệu của người viết muốn bổ sung cả câu gồm chủ ngữ – động từ- tân ngữ. Do đó ta cần mệnh dass Satz để bổ sung cả câu cho phần Akkusativ mà mệnh đề chính thiếu.
Danh sách một số động từ đi được với mệnh đề dass, ngoài ra còn rất nhiều động từ khác:
Động từ đi được với dass | Nghĩa tiếng việt | |
1. | annehmen | Cho rằng, giả định rằng |
2. | beantragen | Đệ trình, đề nghị |
3. | bedauern | Hối tiếc |
4. | behaupten | Khẳng định |
5. | befürchten | Lo sợ, lo âu, e ngại |
6. | denken | Nghĩ rằng |
7. | erwarten | Chờ đợi, trông chờ |
8. | fordern | Yêu cầu, đòi hỏi |
9. | fürchten | Sợ hãi |
10. | gestehen | Thú nhận, nhìn nhận, thừa nhận |
11. | glauben | Tin vào, tin tưởng vào |
12. | hoffen | Hy vọng rằng |
13. | verlangen | Đòi hỏi |
14. | vermuten | Dự đoán, phỏng đoán |
15. | versprechen | Hứa hẹn |
16. | wünschen | Ước ao, ước muốn |
17. | zugeben | Cho thêm, bổ sung, phụ bổ |
18. | meinen | Nghĩ rằng, cho rằng |
19. | schreiben | Viết, ghi chép |
20. | wissen | Biết, hiểu biết |
21. | sagen | Nói rằng |
22. | vorschlagen | Đề nghị |
23. | empfehlen | Khuyên nhủ |
Ví dụ:
Es tut mir leid, dass ich zur Party nicht kommen kann.
(Dass ich zur Party nicht kommen kann, tut mir leid.)
Tôi xin lỗi tôi không thể đến dự bữa tiệc
Es ist schade, dass du heute nicht da warst.
(Dass du nicht heute nicht da warst, ist schade)
Thật tiếc khi bạn không có mặt hôm nay
Mich stört, dass du rauchst.
(Es stört mich, dass du rauchst/ Dass du rauchst, stört mich)
Việc bạn hút thuốc khiến tôi khó chịu.
Es ist schön, dass ich die Prüfung bestanden habe.
(Dass ich die Prüfung bestanden habe, ist schön)
Thật vui vì tôi đã vượt qua kỳ thi.
Ở câu Dass-Satz, mệnh đề chính (Hauptsatz) sẽ thiếu đi thành phần phía sau giới từ, ví dụ: für + Nomen (danh từ) thì danh từ sẽ không có, vì vậy ta viết „da(r)“ phía trước giới từ:
da(r) + Präposition
Giới từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u, ä, ö, ü sẽ thêm r phía trước.
Ví dụ giới từ für sẽ thành dafür (cho cái đó) và mệnh đề dass Satz (Nebensatz) bổ sung ý nghĩa cho giới từ dafür.
Tương tự với giới từ khác:
Ví dụ:
Ich bedanke mich dafür, dass Sie mich zu Ihrer Hochzeit eingeladen haben. (Ich bedanke mich für die Einladung zu Ihrer Hochzeit.)
Cảm ơn bạn đã mời tôi đến dự đám cưới của bạn.
Ich habe mich darüber gefreut, dass du mir geholfen hast. (Ich habe mich über deine Hilfe gefreut.)
Tôi rất vui vì bạn đã giúp tôi.
Để sử dụng được các câu này các bạn cần biết những động từ đi với giới từ nào (Verben mit Präpositionen).
Ví dụ:
Loại Dass-Satz | Mẫu câu tiếng Đức sử dụng câu dass-Satz | Nghĩa tiếng Việt |
Thế cho es | Es ist schade, dass… | Đáng tiếc rằng… |
Thế cho es | Es ist schön, dass… | Thật tốt là… |
Thế cho es | Ich finde es gut, dass… | Tôi cảm thấy … tốt |
Bổ nghĩa giới từ | Ich freue mich darauf, dass… | Tôi đang mong chờ… |
Bổ nghĩa giới từ | Ich freue mich darüber, dass… | Tôi hài lòng rằng… |
Thế cho es | Es tut mir leid, dass… | Tôi xin lỗi rằng… |
Bổ nghĩa giới từ | Ich habe Angst davor, dass… | Tôi sợ rằng… |
Bổ nghĩa tân ngữ Akk. | Ich weiß, dass… | Tôi biết rằng… |
Bổ nghĩa tân ngữ Akk. | Ich glaube, dass…/ ich finde, dass… | Tôi nghĩ là… /cảm thấy là… |
Bổ nghĩa tân ngữ Akk. | Ich bin mir sicher, dass… | Tôi chắc chắn rằng… |
Bổ nghĩa tân ngữ Akk. | Ich bin der Meinung, dass… | Quan điểm của tôi là… |
Bổ nghĩa giới từ | Ich entschuldige mich dafür, dass… | Tôi xin lỗi cho việc… |
Bổ nghĩa giới từ | Ich bedanke mich dafür, dass … | Tôi cảm ơn bạn vì… |
Bổ nghĩa giới từ | Ich bin dafür, dass … | Tôi tán thành rằng… |
Bổ nghĩa giới từ | Ich bin dagegen, dass … | Tôi phản đối rằng… |
Thế cho es | Es ist verboten, dass … | Điều gì đó bị cấm |
Thế cho es | Es ist erlaubt, dass … | Điều đó được phép |